Răng sứ Venus là loại răng toàn sứ, có màu sắc thẩm mỹ trắng sáng, tự nhiên như thật. Đặc biệt, sản phẩm còn có khả năng tương thích sinh học cao, không bị đen viền nướu, kích ứng trong môi trường khoang miệng. Chất liệu này phù hợp với vị trí đòi hỏi tính thẩm mỹ như răng cửa.
Răng Venus được chế tác bằng công nghệ CAD/CAM hiện đại, từ 100% phôi vật liệu xuất xứ từ nước ngoài nên được kiểm định an toàn chất lượng cao. Từ đó khách hàng có thể yên tâm khi sử dụng sản phẩm. Độ cứng của răng lên đến 900 Mpa, gấp 5 lần so với dòng kim loại nên chức năng ăn nhai được đánh giá cao.
Răng sứ Venus của nước nào? Răng sứ Venus có nguồn gốc từ nước Mỹ hay Đức. Vì thế, sản phẩm này thường được gọi với cái tên gắn liền với nơi sản xuất như: Răng sứ Venus Đức, mão sứ Venus Mỹ. Cho tới nay, loại răng sứ này được xem là một trong những dòng răng sứ tốt nhất trên thị trường.
Là loại răng được chế tạo bằng công nghệ CAD/CAM hiện đại, Venus sở hữu ưu nhược điểm như sau:
Nhờ sở hữu những ưu điểm vượt trội này mà răng sứ Venus được hàng triệu khách hàng ưa chuộng:
Tuy nhiên, răng sứ Venus vẫn chứa vài khuyết điểm phải kể đến như sau:
Răng sứ Venus là chất liệu vừa sở hữu vẻ đẹp thẩm mỹ cao mà còn có độ bền vượt trội. Bên cạnh đó, giá răng sứ Venus cũng được đánh giá khá thấp so với dòng toàn sứ khác nên được nhiều khách hàng ưa chuộng.
Vậy răng sứ Venus giá bao nhiêu tiền? Hiện nay, trên thị trường mức giá của răng sứ Venus khoảng 3.000.000 đồng/răng. Tuy nhiên, bạn có thể tham khảo chi phí của răng sứ khác trong bảng giá tham khảo tại Nha khoa Quốc tế DAISY dưới đây:
Bọc Răng Sứ | ||
Dịch vụ | Đơn vị | Giá |
Răng sứ Daisy | 1 răng | 1.600.000 đ |
Răng sứ Titan Germany GH | 1 răng | 2.500.000 đ |
Răng sứ Daisy Titan GH | 1 răng | 3.200.000 đ |
Răng sứ Daisy Zirconia E Max | 1 răng | 4.500.000 đ |
Răng sứ Daisy Plantium USA | 1 răng | 9.500.000 đ |
Răng sứ Daisy Plantium Supper Gold USA | 1 răng | 12.000.000 đ |
Răng sứ Zirconia | 1 răng | 4.700.000 đ |
Răng sứ Zirconia HT Smile | 1 răng | 6.000.000 đ |
Răng sứ Cercon Venus Plus | 1 răng | 5.500.000 đ |
Răng sứ Germany Diamond GH | 1 răng | 6.500.000 đ |
Răng sứ Germany Diamond GHL | 1 răng | 7.200.000 đ |
Răng sứ tinh thể Germany VG | 1 răng | 8.500.000 đ |
Răng sứ Cercon Venus Plus | 1 răng | 5.500.000 đ |
Răng sứ Cercon HT Smile | 1 răng | 7.000.000 đ |
Răng sứ Ngọc Trai Lava Plus | 1 răng | 8.000.000 đ |
Răng sứ tinh thể Lucy Diamond | 1 răng | 17.000.000 đ |
Răng sứ tinh thể Lucy Boin Z Daimond | 1 răng | 24.000.000 d |
Răng tạm nhựa | 1 răng | 80.000 đ |
Răng tạm PMMA | 1 răng | 250.000 đ |
Tháo mão, Cắt mão | 1 răng | 400.000 đ |
Dán lại phục hình sứ | 1 răng | 500.000 đ |
Inlay/Onlay Composite | 1 răng | 2.500.000 đ |
Inlay/Onlay Zirconia | 1 răng | 4.200.000 đ |
Inlay/Onlay Emax | 1 răng | 5.000.000 đ |
*** Lưu ý: Bảng giá trên chỉ có tính chất tham khảo. Giá răng sứ chưa bao gồm chiết khấu ƯU ĐÃI. Vui lòng liên hệ để được hỗ trợ chi tiết về giá và ưu đãi hiện có tại Nha khoa Quốc tế DAISY.
“Răng sứ Venus có tốt không?” phụ thuộc vào ưu nhược điểm của chất liệu này. Đọc qua phần nêu trên bạn đã biết Venus sở hữu nhiều ưu thế vượt trội như:
Tuy thế, răng Venus vẫn chứa nhiều hạn chế nhất định như:
Mặc dù giá thành rẻ nhưng dòng sứ Venus không phải là chất liệu tốt nhất. Tuy nhiên để biết bản thân có phù hợp với Venus hay không, hãy đến Nha khoa Quốc tế DAISY để thăm khám nhé.
Tiêu chí | Răng sứ Venus | Răng sứ Zirconia |
Độ thẩm mỹ | Nhờ được chế tạo bằng công nghệ CAD/ CAM nên răng có độ ăn khít tốt và vẻ đẹp thẩm mỹ vượt trội. | Màu sắc răng trắng sáng, tự nhiên, độ phản quang học cao hơn Venus. |
An toàn | Răng có khả năng tương thích sinh học cao với môi trường và không gây kích ứng. | Độ tương thích sinh học cao, không gây hiện tượng viêm, đen viền nướu, kích ứng khó chịu,… |
Chức năng ăn nhai | Khả năng chịu lực từ 300 – 400 Mpa, gấp 4 lần răng thật nên hỗ trợ ăn nhai tốt. Tuy nhiên, so với Zirconia lại không cao. | Khả năng chịu lực cao lên đến 900 Mpa do được nung nấu ở nhiệt độ cao. Vì thế, bạn có thể ăn nhai thoải mái. |
Khả năng bảo tồn răng thật | Độ dày chỉ có 0,4 mm nên chỉ mài răng ở tỷ lệ nhỏ. | Tỷ lệ mài răng Zirconia nhiều hơn. |
Tuổi thọ | Có thể kéo dài từ 10 – 15 năm nếu được chăm sóc tốt. | Tuổi thọ lên đến 25 năm. |
Giá tiền | 4 triệu đồng/Răng. | 4 – 5 triệu đồng/Răng. |
Trên đây là bảng so sánh răng sứ Venus và Zirconia. Mỗi loại sở hữu ưu nhược điểm khác nhau. Tuy nhiên, tốt nhất khách hàng nên lựa chọn cơ sở nha khoa uy tín để bọc răng sứ.
Vậy bọc răng sứ ở đâu tốt nhất? Nha khoa Quốc tế DAISY là địa chỉ bọc răng sứ được rất nhiều người ưa chuộng ở Sài Gòn. Những thế mạnh nổi trội của nơi đây phải kể đến như sau: