Có thể bạn quan tâm:
Để bạn có thể nhận biết được rõ hơn về 2 loại răng toàn sứ tốt nhất trên thị trường, dưới đây sẽ là bảng tổng hợp so sánh răng sứ Cercon và Zirconia:
Đặc điểm | Răng sứ Zirconia | Răng sứ Cercon |
Xuất xứ | Răng toàn sứ Zirconia này được sản xuất tại nhiều nơi trên thế giới như: Anh, Pháp, Đức,…. | Răng sứ Cercon có xuất xứ từ nước Đức, được phát triển bởi hãng Densply – Degudent. |
Cấu tạo | 100% sứ Zirconia | Lõi sứ Zirconia bên trong và phủ sứ Cercon Kiss III bên ngoài |
Tính thẩm mỹ | Cao | Cao, răng sáng bóng, trong tự nhiên |
Tuổi thọ | Thời gian sử dụng từ 30 năm trở lên | Thời gian sử dụng từ 15 – 20 năm |
Chi phí | 4 – 6 triệu/răng | 5 – 8 triệu/răng |
Nhìn chung, cả 2 loại răng sứ này đều được đánh giá cao khi sở hữu nhiều ưu điểm vượt bậc. Trong đó, ưu điểm nổi bật nhất là 2 dòng răng này khắc phục hoàn hảo khuyết điểm của răng sứ kim loại. Điển hình là không bị đen viền nướu sau một thời gian sử dụng, màu sắc đẹp tự nhiên, độ trong bóng, vân mờ và độ tương phản quang học y hệt như răng thật. Hơn nữa, chúng đều có độ bền chắc cao, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng và có tuổi thọ lâu dài.
Răng sứ Zirconia và Cercon đều có ưu và nhược điểm riêng. Tùy theo nhu cầu của mỗi người mà sẽ có sự lựa chọn phù hợp.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Tùy vào nhu cầu và điều kiện tài chính của mình, bạn có thể lựa chọn răng sứ Zirconia và Cercon để thực hiện. Hãy đến nha khoa để bác sĩ thăm khám và đưa ra cho bạn những lời khuyên bổ ích nhất.
Bọc răng sứ chính là phương pháp tối ưu để cải thiện nụ cười. Tuy nhiên, nhiều người lo lắng chi phí quá cao nên không dám thực hiện. Vậy răng sứ Zirconia và Cercon cũng như các dòng răng sứ khác có giá bao nhiêu?
Nha khoa Quốc tế DAISY là địa chỉ làm răng sứ uy tín nhất hiện nay khi sử dụng răng sứ chính hãng cùng quy trình thực hiện đảm bảo tiêu chuẩn Quốc tế với chi phí tối ưu.
Chi phí để thực hiện răng sứ sẽ tính theo đơn vị cái, tổng chi phí được tính theo công thức:
Tổng chi phí = Giá thành cho 1 răng x số lượng
Mỗi loại chất liệu sứ khác nhau lại có giá tiền khác nhau. Do đó, bạn có thể tham khảo trong bảng giá làm răng sứ sau:
Bọc Răng Sứ | ||
Dịch vụ | Đơn vị | Giá |
Răng sứ Daisy | 1 răng | 1.800.000 đ |
Răng sứ Titan Germany GH | 1 răng | 2.800.000 đ |
Răng sứ Daisy Titan GH | 1 răng | 3.600.000 đ |
Răng sứ Daisy Zirconia E Max | 1 răng | 5.100.000 đ |
Răng sứ Daisy Plantium USA | 1 răng | 10.900.000 đ |
Răng sứ Daisy Plantium Supper Gold USA | 1 răng | 13.800.000 đ |
Răng sứ Zirconia | 1 răng | 5.400.000 đ |
Răng sứ Zirconia HT Smile | 1 răng | 6.900.000 đ |
Răng sứ Germany Diamond GH | 1 răng | 7.400.000 đ |
Răng sứ Germany Diamond GHL | 1 răng | 8.200.000 đ |
Răng sứ tinh thể Germany VG | 1 răng | 9.700.000 đ |
Răng sứ Cercon Venus Plus | 1 răng | 6.300.000 đ |
Răng sứ Cercon HT Smile | 1 răng | 8.000.000 đ |
Răng sứ Zirconia Invisible | 1 răng | 7.400.000 đ |
Răng sứ Ngọc Trai Lava Plus | 1 răng | 9.200.000 đ |
Răng sứ tinh thể Lucy Diamond | 1 răng | 19.500.000 đ |
Răng sứ tinh thể Lucy Boin Z Daimond | 1 răng | 27.600.000 d |
Răng tạm nhựa | 1 răng | 92.000 đ |
Răng tạm PMMA | 1 răng | 280.000 đ |
Tháo mão, Cắt mão | 1 răng | 460.000 đ |
Dán lại phục hình sứ | 1 răng | 570.000 đ |
Inlay/Onlay Composite | 1 răng | 2.500.000 đ |
Inlay/Onlay Zirconia | 1 răng | 4.200.000 đ |
Inlay/Onlay Emax | 1 răng | 5.000.000 đ |
*** Lưu ý: Bảng giá có tính chất tham khảo. Chi phí sẽ thay đổi tùy vào tình trạng răng cụ thể của bạn.
Trên đây là tất tần tật thông tin về răng sứ Zirconia và Cercon. Hy vọng đã cung cấp thêm được nhiều kiến thức bổ ích cho bạn. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào khác, vui lòng liên hệ Hotline 1900 9009 để được Nha khoa Quốc tế DAISY hỗ trợ trong thời gian sớm nhất!